1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Quan trắc môi trường không khí xung quanh là hoạt động giám sát, theo dõi chất lượng môi trường không khí thông qua các chỉ tiêu về hóa học, vật lý của thành phần môi trường. Kết quả đo là cơ sở đánh giá về những tác động, chuyển biến của môi trường ở từng khoảng thời gian khác nhau nhằm mục đích phân tích môi trường đang bị ảnh hưởng và hoạt động kinh doanh, sản xuất của đơn vị sử dụng, doanh nghiệp ảnh hưởng tới môi trường hay không.
Mục tiêu của quan trắc môi trường không khí?
Thực hiện quan trắc môi trường không khí nhằm mục tiêu:
Dựa theo các tiêu chuẩn hiện hành xác định mức độ ô nhiễm của không khí ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng.
Xác định ảnh hưởng của nguồn thải, nhóm nguồn thải đến chất lượng môi trường không khí tại địa phương.
Cung cấp thông tin cho việc quy hoạch phát triển công nghiệp và việc lập kế hoạch kiểm soát ô nhiễm trên địa bàn.
Đánh giá diễn biến chất lượng không khí theo không gian, thời gian.
Cảnh báo sớm ô nhiễm môi trường không khí để có biện pháp phòng tránh.
Đáp ứng yêu cầu về công tác quản lý môi trường của cơ quan nhà nước.
Tần suất quan trắc môi trường không khí xung quanh
Đối với các đơn vị quy mô tương đương đối tượng được quy định chi tiết ở Phụ lục II Nghị định 18/2015/NĐ – CP ngày 14/2/2015 thì tần suất và thời gian quan trắc là tối thiểu 3 tháng/lần.
Đối với các đơn vị có quy mô tương đương đối tượng được quy định chi tiết ở Phụ lục 5.1 Thông tư 27/2015/TT-BTNMT thì tần suất và thời gian quan trắc là tối thiểu 6 tháng/lần.
Kế hoạch quan trắc môi trường không khí xung quanh
Lên danh sách kỹ thuật viên thực hiện quan trắc môi trường không khí xung quanh và phân công nhiệm vụ cho từng người.
Danh mục dụng cụ, thiết bị và hóa chất sử dụng cho từng đợt quan trắc.
Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ đảm bảo an toàn cho cán bộ thực hiện quan trắc môi trường.
Vị trí quan trắc môi trường không khí xung quanh
Khi xác định vị trí quan trắc môi trường không khí xung quan cần quan tâm một số vấn đề như sau:
Điều kiện thời tiết: Nhiệt độ, tốc độ gió, hướng gió và bức xạ mặt trời.
Điều kiện địa hình: Địa hình thông thoáng, thuận tiện.
Phương pháp quan trắc môi trường không khí
Lấy mẫu và đo tại hiện trường, khu vực cần quan trắc. Phương pháp lấy mẫu cho từng thông số sẽ được quy định chi tiết trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.
Phân tích trong phòng thí nghiệm: Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm của từng thông số được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Xử lý kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh
Bước 1: Kiểm tra lại kết quả quan trắc và phân tích mẫu.
Bước 2: Căn cứ và lượng mẫu, sử dụng các phương pháp khác nhau để thống kê giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị trung bình và giá trị vượt chuẩn.
Bước 3: Đối chiếu, so sánh kết quả đã được kiểm tra với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan từ đó đánh giá kết quả quan trắc được.
Bước 4: Cấp kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh.
Chi phí quan trắc môi trường không khí xung quanh
Chi phí quan trắc môi trường không khí xung quanh sẽ bao gồm phí phân tích và kiểm tra từng hoạt động. Tùy theo lĩnh vực sản xuất mà các tiêu chí kiểm tra sẽ có yêu cầu riêng.
Mỗi địa phương nơi doanh nghiệp hoạt động cũng có quy định riêng về dịch vụ quan trắc môi trường không khí xung quanh.
2. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
Quan trắc khí thải là gì?
Khí thải công nghiệp là chất thải tồn tại ở trạng thái khí hoặc hơi phát sinh từ hoạt động sản xuất, dịch vụ công nghiệp. Còn bụi là những hạt chất rắn nhỏ, lơ lửng trong không khí, thông thường là những hạt có đường kính nhỏ hơn 75 micromet.
Quan trắc khí thải là quá trình đo, phân tích các thông số về tính chất vật lý và hoá học của khí thải, được thực hiện bởi các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường hoặc các đơn vị, các tổ chức kinh doanh.
Hai phương pháp đo chính được sử dụng để giám sát khí thải:
- Đo trực tiếp (Insitu): Sensor được lắp đặt trực tiếp trên ống khói, không cần hệ thống trích mẫu,…
- Đo gián tiếp (Extractive) thông qua hệ thống trích mẫu
Một số ngành công nghiệp phát thải gây ô nhiễm không khí bao gồm: Vật liệu xây dựng; hoá chất và phân bón; dệt và giấy; luyện kim; thực phẩm; các xí nghiệp cơ khí; các nhà máy thuộc ngành công nghiệp nhẹ…
Vì sao phải lắp đặt trạm quan trắc khí thải?
Công tác quan trắc khí thải giúp đánh giá hiệu quả của quá trình sản xuất; đánh giá hệ thống xử lý khí thải; đồng thời cung cấp số liệu phục vụ công tác quản lý môi trường của địa phương
Việc quan trắc khí thải chặt chẽ giúp cho doanh nghiệp xây dựng các báo cáo hiện trạng môi trường và hỗ trợ công tác kiểm soát ô nhiễm. Từ đó đánh giá sự tuân thủ của các cơ sở sản xuất đối với các tiêu chuẩn khí thải ra môi trường.
Theo thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ mới được Bộ TN&MT ban hành có Chương VI nêu rõ các quy định về việc quan trắc phát thải cho các đối tượng.
Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT thay thế Thông Tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường, nhằm làm cơ sở đối chiếu kiểm soát việc xả thải của các nhà máy ra môi trường.
So sánh sự khác biệt của 2 Thông Tư dành cho nhu cầu quan trắc khí thải tại đây.
Theo Nghị Định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường
3. CHỈ TIÊU MÔI TRƯƠNG KHÍ
QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.
QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÍ XUNG QUANH
TT | CHỈ TIÊU | PP SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Hướng gió | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
2 | Vận tốc gió | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
3 | Nhiệt độ | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
4 | Độ ẩm | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
5 | Áp suất | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
6 | Tiếng ồn | TCVN 7878-2: 2018 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
7 | Độ rung | TCVN 6963:2001 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
8 | Ánh sáng | Máy đo ánh sáng | Liên hệ | – |
9 | SO2 | TCVN 5971: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
10 | CO | SOP_K01-LM | Liên hệ | Vimcerts 296 |
11 | NO2 | TCVN 6137: 2009 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
12 | O3 | MASA 411 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
13 | H2S | MASA 701 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
14 | NH3 | TCVN 5293: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
15 | Toluen | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
16 | Xylen | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
17 | Benzen | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
18 | Styren | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
19 | Acetonitril | NIOSH Method 1606 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
20 | Acetaldehyde | NIOSH Method 2539 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
21 | Anilin | NIOSH Method 2002 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
22 | Cloroform | NIOSH Method 1003 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
23 | Formaldehyt | NIOSH Method 3500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
24 | Tetracloetylen | NIOSH Method 1003 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
25 | Vinyl clorua | NIOSH Method 1007 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
26 | Phenol | NIOSH Method 2546 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
27 | Methyl mercaptan | NIOSH Method 2542 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
28 | Acrolein | NIOSH Method 2501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
29 | Pentan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
30 | Hexan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
31 | Cyclohexan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
32 | Heptan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
33 | Octan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
34 | Nonan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
35 | Decan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
36 | Undecan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
37 | Napthalen | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
38 | Anthracene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
39 | Pyrene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
40 | Fluorene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
41 | Acenaphthene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
42 | Acenaphthylene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
43 | Fluoranthene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
44 | Cl2 | MASA 202 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
45 | HF | NIOSH Method 7906 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
46 | HCN | NIOSH Method 6010 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
47 | H3PO4 | NIOSH Method 7908 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
48 | H2SO4 | NIOSH Method 7908 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
49 | HBr | NIOSH Method 7907 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
50 | HNO3 | NIOSH Method 7907 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
51 | HCl | NIOSH Method 7907 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
52 | Ni | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
53 | Mn | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
54 | As | NIOSH Method 7900 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
55 | Cd | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
56 | Cr (VI) | OSHA Method ID 215 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
57 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | TCVN 5067: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
58 | PM10 | 40 CFR Part 50 Method Appendix J | Liên hệ | Vimcerts 296 |
59 | PM2,5 | 40 CFR Part 50 Method Appendix L | Liên hệ | Vimcerts 296 |
60 | PM10 (24h) | 40 CFR Part 50 Method Appendix J | Liên hệ | Vimcerts 296 |
61 | PM2,5 (24h) | 40 CFR Part 50 Method Appendix L | Liên hệ | Vimcerts 296 |
62 | Pb | TCVN 5067: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
63 | Cu | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
64 | Zn | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
65 | VOC, THC | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÍ THẢI
TT | CHỈ TIÊU | PP SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ
(VNĐ) |
GHI CHÚ |
Bụi (PM) | US EPA Method 5 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
SO2 | TCVN 7246:2003 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
CO | TCVN 7242:2003 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
NOx | TCVN 7245:2003 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Lưu lượng | US EPA Method 2 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
H2SO4 | US EPA Method 8 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
H2S | IS 11255 (P4):2006 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
NH3 | JIS K0099:2004-IC | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Chì và các hợp chất theo chì | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng florua (F–) | US EPA Method 13A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Axetaldehyt | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Acrolein | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Anilin | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Benzen | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Benzyl clorua | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Butyl axetat | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Clorbenzen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Clorofom | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cyclohexan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cyclohexanol | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cyclohexanon | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
o-diclobenzen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Etylaxetat | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Etylbenzen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Etylsilicate | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Formaldehyt | US EPA Method 0011 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Heptan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Hexan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-butanol | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl mercaptan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl axetat | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metanol | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metylcyclohecxanon | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Phenol | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Propanol | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Styren | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tetrahydrofural | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tetracloetylen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Toluen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
o-Toluidin | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tricloetylen | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Xylen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Vinylclorua | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Vinyltoluen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Axeton | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Isopropanol | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl etyl keton | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Dioxin/furan (PCDD/PCDF) | US EPA Method 23A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
HBr | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cl2 | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Br2 | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
HF | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
HCl | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Antimon và các hợp chất theo antimon | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Asen và các hợp chất theo asen | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bari và các hợp chất theo bari | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bery và các hợp chất theo bery | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cadimi và các hợp chất theo cadimi | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Crom và các hợp chất theo crom | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Coban và các hợp chất theo coban | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Đồng và các hợp chất theo đồng | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Mangan và các hợp chất theo mangan | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Niken và các hợp chất theo niken | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Selen và các hợp chất theo selen | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bạc và các hợp chất theo bạc | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tali và các hợp chất theo tali | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Kẽm và các hợp chất theo kẽm | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Thủy ngân và các hợp chất theo thủy ngân | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Naphthalen | US EPA Method 23A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Pyren | US EPA Method 23A | Liên hệ | Vimcerts 296 |
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)
Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
MST: 0109595179
VP. HN: Tầng 3 – Tòa nhà Nam Hải, KĐT Vĩnh Hoàng, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội.
VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.
Website: cece.com.vn | Email: lienhe.cece@gmail.com | Hotline: 0984310321 / 0969.809.899