lienhe.cece@gmail.com

0984.310.321

EnglishVietnamese

QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ

Home / Dịch vụ / QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ

1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

Quan trắc môi trường không khí xung quanh là hoạt động giám sát, theo dõi chất lượng môi trường không khí thông qua các chỉ tiêu về hóa học, vật lý của thành phần môi trường. Kết quả đo là cơ sở đánh giá về những tác động, chuyển biến của môi trường ở từng khoảng thời gian khác nhau nhằm mục đích phân tích môi trường đang bị ảnh hưởng và hoạt động kinh doanh, sản xuất của đơn vị sử dụng, doanh nghiệp ảnh hưởng tới môi trường hay không.

Mục tiêu của quan trắc môi trường không khí? 

Thực hiện quan trắc môi trường không khí nhằm mục tiêu:

Dựa theo các tiêu chuẩn hiện hành xác định mức độ ô nhiễm của không khí ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng.

Xác định ảnh hưởng của nguồn thải, nhóm nguồn thải đến chất lượng môi trường không khí tại địa phương.

Cung cấp thông tin cho việc quy hoạch phát triển công nghiệp và việc lập kế hoạch kiểm soát ô nhiễm trên địa bàn.

Đánh giá diễn biến chất lượng không khí theo không gian, thời gian.

Cảnh báo sớm ô nhiễm môi trường không khí để có biện pháp phòng tránh.

Đáp ứng yêu cầu về công tác quản lý môi trường của cơ quan nhà nước.

Tần suất quan trắc môi trường không khí xung quanh

Đối với các đơn vị quy mô tương đương đối tượng được quy định chi tiết ở Phụ lục II Nghị định 18/2015/NĐ – CP ngày 14/2/2015 thì tần suất và thời gian quan trắc là tối thiểu 3 tháng/lần.

Đối với các đơn vị có quy mô tương đương đối tượng được quy định chi tiết ở Phụ lục 5.1 Thông tư 27/2015/TT-BTNMT thì tần suất và thời gian quan trắc là tối thiểu 6 tháng/lần.

Kế hoạch quan trắc môi trường không khí xung quanh

Lên danh sách kỹ thuật viên thực hiện quan trắc môi trường không khí xung quanh và phân công nhiệm vụ cho từng người.

Danh mục dụng cụ, thiết bị và hóa chất sử dụng cho từng đợt quan trắc.

Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ đảm bảo an toàn cho cán bộ thực hiện quan trắc môi trường.

Vị trí quan trắc môi trường không khí xung quanh

Khi xác định vị trí quan trắc môi trường không khí xung quan cần quan tâm một số vấn đề như sau:

Điều kiện thời tiết: Nhiệt độ, tốc độ gió, hướng gió và bức xạ mặt trời.

Điều kiện địa hình: Địa hình thông thoáng, thuận tiện.

Phương pháp quan trắc môi trường không khí

Lấy mẫu và đo tại hiện trường, khu vực cần quan trắc. Phương pháp lấy mẫu cho từng thông số sẽ được quy định chi tiết trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.

Phân tích trong phòng thí nghiệm: Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm của từng thông số được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Xử lý kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh

Bước 1: Kiểm tra lại kết quả quan trắc và phân tích mẫu.

Bước 2: Căn cứ và lượng mẫu, sử dụng các phương pháp khác nhau để thống kê giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị trung bình và giá trị vượt chuẩn.

Bước 3: Đối chiếu, so sánh kết quả đã được kiểm tra với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan từ đó đánh giá kết quả quan trắc được.

Bước 4: Cấp kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh.

Chi phí quan trắc môi trường không khí xung quanh

Chi phí quan trắc môi trường không khí xung quanh sẽ bao gồm phí phân tích và kiểm tra từng hoạt động. Tùy theo lĩnh vực sản xuất mà các tiêu chí kiểm tra sẽ có yêu cầu riêng.

Mỗi địa phương nơi doanh nghiệp hoạt động cũng có quy định riêng về dịch vụ quan trắc môi trường không khí xung quanh.

2. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

Quan trắc khí thải là gì?

Khí thải công nghiệp là chất thải tồn tại ở trạng thái khí hoặc hơi phát sinh từ hoạt động sản xuất, dịch vụ công nghiệp. Còn bụi là những hạt chất rắn nhỏ, lơ lửng trong không khí, thông thường là những hạt có đường kính nhỏ hơn 75 micromet.

Quan trắc khí thải là quá trình đo, phân tích các thông số về tính chất vật lý và hoá học của khí thải, được thực hiện bởi các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường hoặc các đơn vị, các tổ chức kinh doanh.

Hai phương pháp đo chính được sử dụng để giám sát khí thải:

  • Đo trực tiếp (Insitu): Sensor được lắp đặt trực tiếp trên ống khói, không cần hệ thống trích mẫu,…
  • Đo gián tiếp (Extractive) thông qua hệ thống trích mẫu

Một số ngành công nghiệp phát thải gây ô nhiễm không khí bao gồm: Vật liệu xây dựng; hoá chất và phân bón; dệt và giấy; luyện kim; thực phẩm; các xí nghiệp cơ khí; các nhà máy thuộc ngành công nghiệp nhẹ…

Vì sao phải lắp đặt trạm quan trắc khí thải?

Công tác quan trắc khí thải giúp đánh giá hiệu quả của quá trình sản xuất; đánh giá hệ thống xử lý khí thải; đồng thời cung cấp số liệu phục vụ công tác quản lý môi trường của địa phương

Việc quan trắc khí thải chặt chẽ giúp cho doanh nghiệp xây dựng các báo cáo hiện trạng môi trường và hỗ trợ công tác kiểm soát ô nhiễm. Từ đó đánh giá sự tuân thủ của các cơ sở sản xuất đối với các tiêu chuẩn khí thải ra môi trường.

Theo thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ mới được Bộ TN&MT ban hành có Chương VI nêu rõ các quy định về việc quan trắc phát thải cho các đối tượng.

Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT thay thế Thông Tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường, nhằm làm cơ sở đối chiếu kiểm soát việc xả thải của các nhà máy ra môi trường.

So sánh sự khác biệt của 2 Thông Tư dành cho nhu cầu quan trắc khí thải tại đây.

Theo Nghị Định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường

3. CHỈ TIÊU MÔI TRƯƠNG KHÍ

QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.

QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÍ XUNG QUANH 

TT CHỈ TIÊU PP SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ (VNĐ) GHI CHÚ
1 Hướng gió QCVN 46: 2012/BTNMT Liên hệ Vimcerts 296
2 Vận tốc gió QCVN 46: 2012/BTNMT Liên hệ Vimcerts 296
3 Nhiệt độ QCVN 46: 2012/BTNMT Liên hệ Vimcerts 296
4 Độ ẩm QCVN 46: 2012/BTNMT Liên hệ Vimcerts 296
5 Áp suất QCVN 46: 2012/BTNMT Liên hệ Vimcerts 296
6 Tiếng ồn TCVN 7878-2: 2018 Liên hệ Vimcerts 296
7 Độ rung TCVN 6963:2001 Liên hệ Vimcerts 296
8 Ánh sáng Máy đo ánh sáng Liên hệ
9 SO2 TCVN 5971: 1995 Liên hệ Vimcerts 296
10 CO SOP_K01-LM Liên hệ Vimcerts 296
11 NO2 TCVN 6137: 2009 Liên hệ Vimcerts 296
12 O3 MASA  411 Liên hệ Vimcerts 296
13 H2S MASA 701 Liên hệ Vimcerts 296
14 NH3 TCVN 5293: 1995 Liên hệ Vimcerts 296
15 Toluen NIOSH Method 1501 Liên hệ Vimcerts 296
16 Xylen NIOSH Method 1501 Liên hệ Vimcerts 296
17 Benzen NIOSH Method 1501 Liên hệ Vimcerts 296
18 Styren NIOSH Method 1501 Liên hệ Vimcerts 296
19 Acetonitril NIOSH Method 1606 Liên hệ Vimcerts 296
20 Acetaldehyde NIOSH Method 2539 Liên hệ Vimcerts 296
21 Anilin NIOSH Method 2002 Liên hệ Vimcerts 296
22 Cloroform NIOSH Method 1003 Liên hệ Vimcerts 296
23 Formaldehyt NIOSH Method 3500 Liên hệ Vimcerts 296
24 Tetracloetylen NIOSH Method 1003 Liên hệ Vimcerts 296
25 Vinyl clorua NIOSH Method 1007 Liên hệ Vimcerts 296
26 Phenol NIOSH Method 2546 Liên hệ Vimcerts 296
27 Methyl mercaptan NIOSH Method 2542 Liên hệ Vimcerts 296
28 Acrolein NIOSH Method 2501 Liên hệ Vimcerts 296
29 Pentan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
30 Hexan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
31 Cyclohexan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
32 Heptan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
33 Octan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
34 Nonan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
35 Decan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
36 Undecan NIOSH Method 1500 Liên hệ Vimcerts 296
37 Napthalen NIOSH Method 5515 Liên hệ Vimcerts 296
38 Anthracene NIOSH Method 5515 Liên hệ Vimcerts 296
39 Pyrene NIOSH Method 5515 Liên hệ Vimcerts 296
40 Fluorene NIOSH Method 5515 Liên hệ Vimcerts 296
41 Acenaphthene NIOSH Method 5515 Liên hệ Vimcerts 296
42 Acenaphthylene NIOSH Method 5515 Liên hệ Vimcerts 296
43 Fluoranthene NIOSH Method 5515 Liên hệ Vimcerts 296
44 Cl2 MASA 202 Liên hệ Vimcerts 296
45 HF NIOSH Method 7906 Liên hệ Vimcerts 296
46 HCN NIOSH Method 6010 Liên hệ Vimcerts 296
47 H3PO4 NIOSH Method 7908 Liên hệ Vimcerts 296
48 H2SO4 NIOSH Method 7908 Liên hệ Vimcerts 296
49 HBr NIOSH Method 7907 Liên hệ Vimcerts 296
50 HNO3 NIOSH Method 7907 Liên hệ Vimcerts 296
51 HCl NIOSH Method 7907 Liên hệ Vimcerts 296
52 Ni OSHA Method ID 121 Liên hệ Vimcerts 296
53 Mn OSHA Method ID 121 Liên hệ Vimcerts 296
54 As NIOSH Method 7900 Liên hệ Vimcerts 296
55 Cd OSHA Method ID 121 Liên hệ Vimcerts 296
56 Cr (VI) OSHA Method ID 215 Liên hệ Vimcerts 296
57 Tổng bụi lơ lửng (TSP) TCVN 5067: 1995 Liên hệ Vimcerts 296
58 PM10 40 CFR Part 50 Method Appendix J Liên hệ Vimcerts 296
59 PM2,5 40 CFR Part 50 Method Appendix L Liên hệ Vimcerts 296
60 PM10  (24h) 40 CFR Part 50 Method Appendix J Liên hệ Vimcerts 296
61 PM2,5 (24h) 40 CFR Part 50 Method Appendix L Liên hệ Vimcerts 296
62 Pb TCVN 5067: 1995 Liên hệ Vimcerts 296
63 Cu OSHA Method ID 121 Liên hệ Vimcerts 296
64 Zn OSHA Method ID 121 Liên hệ Vimcerts 296
65 VOC, THC NIOSH Method 1501 Liên hệ Vimcerts 296

 

 BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÍ THẢI

TT CHỈ TIÊU PP SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

GHI CHÚ
Bụi (PM) US EPA Method 5 Liên hệ Vimcerts 296
SO2 TCVN 7246:2003 Liên hệ Vimcerts 296
CO TCVN 7242:2003 Liên hệ Vimcerts 296
NOx TCVN 7245:2003 Liên hệ Vimcerts 296
Lưu lượng US EPA Method 2 Liên hệ Vimcerts 296
H2SO4 US EPA Method 8 Liên hệ Vimcerts 296
H2S IS 11255 (P4):2006 Liên hệ Vimcerts 296
NH3 JIS K0099:2004-IC Liên hệ Vimcerts 296
Chì và các hợp chất theo chì US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Tổng florua (F) US EPA Method 13A Liên hệ Vimcerts 296
Axetaldehyt US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Acrolein US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Anilin US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Benzen US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Benzyl clorua US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
n-Butyl axetat US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Clorbenzen US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Clorofom US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Cyclohexan US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Cyclohexanol US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Cyclohexanon US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
o-diclobenzen US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Etylaxetat US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Etylbenzen US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Etylsilicate US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Formaldehyt US EPA Method 0011 Liên hệ Vimcerts 296
n-Heptan US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
n-Hexan US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
n-butanol US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Metyl mercaptan US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Metyl axetat US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Metanol US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Metylcyclohecxanon US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Phenol US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
n-Propanol US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Styren US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Tetrahydrofural US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Tetracloetylen US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Toluen US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
o-Toluidin US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Tricloetylen US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Xylen US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Vinylclorua US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Vinyltoluen US EPA Method 0010 Liên hệ Vimcerts 296
Axeton US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Isopropanol US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Metyl etyl keton US EPA Method 18 Liên hệ Vimcerts 296
Dioxin/furan (PCDD/PCDF) US EPA Method 23A Liên hệ Vimcerts 296
HBr US EPA Method 26A Liên hệ Vimcerts 296
Cl2 US EPA Method 26A Liên hệ Vimcerts 296
Br2 US EPA Method 26A Liên hệ Vimcerts 296
HF US EPA Method 26A Liên hệ Vimcerts 296
HCl US EPA Method 26A Liên hệ Vimcerts 296
Antimon và các hợp chất theo antimon US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Asen và các hợp chất theo asen US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Bari và các hợp chất theo bari US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Bery và các hợp chất theo bery US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Cadimi và các hợp chất theo cadimi US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Crom và các hợp chất theo crom US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Coban và các hợp chất theo coban US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Đồng và các hợp chất theo đồng US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Mangan và các hợp chất theo mangan US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Niken và các hợp chất theo niken US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Selen và các hợp chất theo selen US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Bạc và các hợp chất theo bạc US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Tali và các hợp chất theo tali US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Kẽm và các hợp chất theo kẽm US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Thủy ngân và các hợp chất theo thủy ngân US EPA Method 29 Liên hệ Vimcerts 296
Naphthalen US EPA Method 23A Liên hệ Vimcerts 296
Pyren US EPA Method 23A Liên hệ Vimcerts 296

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)

Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

MST: 0109595179

VP. HN: Tầng 3 – Tòa nhà Nam Hải, KĐT Vĩnh Hoàng, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội.

VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.

Website: cece.com.vn    |   Email: lienhe.cece@gmail.com   |   Hotline: 0984310321 / 0969.809.899

Danh mục bài viết

    0984.310.321