QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
1. Quy trình quan trắc đất
Thiết kế chương trình quan trắc
Chương trình quan trắc sau khi thiết kế phải được cấp có thẩm quyền hoặc cơ quan quản lý chương trình quan trắc phê duyệt hoặc chấp thuận bằng văn bản. Việc thiết kế chương trình quan trắc môi trường đất cụ thể như sau:
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, khi thiết kế chương trình quan trắc phải xác định kiểu quan trắc là quan trắc môi trường nền hay quan trắc môi trường tác động.
2. Phân tích môi trường đất
Môi trường đất là môi trường sinh thái hoàn chỉnh, bao gồm vật chất vô sinh sắp xếp thành cấu trúc nhất định. Các thực vật, động vật và vi sinh vật sống trong lòng trái đất. Các thành phần này có liên quan mật thiết và chặt chẽ với nhau. Môi trường đất được xem như là môi trường thành phần của hệ môi trường bao quanh nó gồm nước, không khí, khí hậu…
3. Các tính chất lý hoá sinh học thông thường của đất.
Địa điểm và vị trí quan trắc
Để xác định chính xác các địa điểm và vị trí quan trắc, phải tiến hành khảo sát hiện trường trước đó. Việc xác định địa điểm, vị trí quan trắc môi trường đất phụ thuộc vào mục tiêu chung và điều kiện cụ thể của mỗi vị trí quan trắc. Quy mô của vị trí quan trắc môi trường đất phụ thuộc vào mật độ lấy mẫu theo không gian, thời gian và tùy theo từng loại đất. Các vị trí quan trắc thường ở vị trí trung tâm và xung quanh vùng biên.
Vị trí quan trắc môi trường đất được lựa chọn theo nguyên tắc đại diện (địa hình, nhóm đất, loại hình sử dụng đất…) và phải đảm bảo tính dài hạn của vị trí quan trắc.
Vị trí quan trắc môi trường đất được chọn ở nơi đất chịu tác động chính như: vùng đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp (chất thải công nghiệp, thành phố, hạ lưu các dòng chảy trong thành phố); vùng đất bạc màu có độ phì nhiêu tự nhiên thấp; vùng đất thâm canh trong nông nghiệp; vùng đất có nguy cơ mặn hoá, phèn hóa; vùng đất dốc có nguy cơ thoái hoá do xói mòn, rửa trôi; sa mạc hoá và lựa chọn một vài địa điểm không chịu tác động có điều kiện tương tự để so sánh và đánh giá.
4. Thông số quan trắc
Phải xem xét vị trí quan trắc là khu dân cư, khu sản xuất, loại hình sản xuất hay các vị trí phát thải, nguồn thải để từ đó lựa chọn các thông số đặc trưng và đại diện cho địa điểm quan trắc. Đối với quan trắc môi trường nền: các thông số quan trắc được chọn lọc sao cho phản ánh đầy đủ các yếu tố đặc trưng của môi trường đất trên ba mặt: hiện trạng, các quá trình và nhân tố tác động đến quá trình đó.
Đối với quan trắc môi trường tác động: các thông số quan trắc theo từng loại hình đặc thù và có tính chỉ định, thông số cụ thể.
Dựa vào bản chất của thông số mà chia ra hai nhóm thông số cơ bản: nhóm thông số biến đổi chậm và nhóm thông số biến đổi nhanh:
Nhóm thông số biến đổi chậm như: thành phần cơ giới, khả năng trao đổi cation, cacbon hữu cơ, nitơ tổng số, lân tổng số, kali tổng số
Nhóm thông số biến đổi nhanh như: các cation trao đổi, ion hoà tan, các chất độc hại, tồn dư phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,…
Việc lựa chọn các thông số quan trắc môi trường đất căn cứ vào mục tiêu của chương trình quan trắc môi trường đất. Nếu là lần đầu tiên quan trắc môi trường đất thì cần thiết phải phân tích tất cả
BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG BÙN, ĐẤT, CHẤT THẢI
TT | CHỈ TIÊU | PP SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ
(VNĐ) |
GHI CHÚ |
Độ ẩm | TCVN 4048:2011 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
pH | TCVN 5979:2007 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
EC | TCVN 6650:2000 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cl– | US EPA Method 300.0 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
SO42- | TCVN 6656:2000 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
PO43- | US EPA Method 300.0 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
NO3– | TCVN 11069-1:2015 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
NH4+ | TCVN 11069-1:2015 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng N | TCVN 6498:1999 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng P | TCVN 8940:2011 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cacbon hữu cơ | TCVN 8941 : 2011 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Asen (As) | TCVN 6649:2000 + TCVN 8467:2010 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bari (Ba) | TCVN 8963:2011 + SMEWW 3111.D : 2017 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bạc (Ag) | TCVN 8963:2011 + SMEWW 3111.B : 2017 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Coban (Co) | TCVN 8963:2011 + TCVN 6496:2009 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Niken (Ni) | TCVN 8963:2011 + TCVN 6496:2009 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Selen (Se) | TCVN 8963:2011 + TCVN 8467 : 2010 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Crôm VI (Cr6+) | US EPA Method 3060A + TCVN 6658:2000 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cadimi (Cd) | TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Chì (Pb) | TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Kẽm (Zn) | TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Thủy ngân (Hg) | TCVN 6649:2000 + TCVN 8882:2011 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng crôm (Cr) | TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Đồng (Cu) | TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Antimon (Sb) | TCVN 8963 : 2011 + TCVN 8467 : 2010 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Beryn (Be) | TCVN 8963 : 2011 + SMEWW 3111.D : 2017 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Molybden (Mo) | TCVN 8963 : 2011 + SMEWW 3111.D : 2017 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tali (Tl) | TCVN 8963 : 2011 + SMEWW 3111.B : 2017 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Vanadi (V) | TCVN 8963 : 2011 + SMEWW 3111.D : 2017 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Andrin | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Benzene hexachloride (BHC) | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
γ –BHC/Lindan | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Dieldrin | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Endrin | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Lindan | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Clodan | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Heptaclo | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl parathion | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8141B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Parathion | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8141B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
o,p’-DDT | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
p,p’-DDT | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
2,4-Diclophenoxyaxetic axit/2,4-D | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Endosulfan I | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Endosulfan II | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Endosulfan sunfat | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Endrin aldehyt | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Heptaclo | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Heptaclo epoxit | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Kepon | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metoxyclo | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Mirex | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Pentaclobenzen | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Toxaphen | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8081B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Disulfoton | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8141B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Phorat | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8141B |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng polyclobiphenyl (PCB) | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8082A |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng Xyanua (CN–) | US EPA method 9013A + US EPA Method 9010C + US EPA Method 9014 |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng dầu | US EPA Method 9071B | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Phenol | US EPA Method 3540C + US EPA Method 3620C + US EPA Method 8041A |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cacbon tetraclorua | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Clobenzen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Clorofom | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Methylen clorua | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
o- Diclobenzen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tetracloetylen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tricloetylen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Vinyl clorua | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Benzen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Etyl benzen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Toluen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
m,p-Xylen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
o-Xylen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Naptalen | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Axetonitril | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Axeton | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cyclohexanon | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metanol | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl etyl keton | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Butanol | US EPA Method 5021A + US EPA Method 8260C |
Liên hệ | Vimcerts 296 |
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)
Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
MST: 0109595179
VP. HN: Tầng 3 – Tòa nhà Nam Hải, KĐT Vĩnh Hoàng, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội.
VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.
Website: cece.com.vn | Email: lienhe.cece@gmail.com | Hotline: 0984310321 / 0969.809.899