lienhe.cece@gmail.com

0984.310.321

EnglishVietnamese

QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Home / Dịch vụ / QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

1. Quy trình quan trắc đất
Thiết kế chương trình quan trắc
Chương trình quan trắc sau khi thiết kế phải được cấp có thẩm quyền hoặc cơ quan quản lý chương trình quan trắc phê duyệt hoặc chấp thuận bằng văn bản. Việc thiết kế chương trình quan trắc môi trường đất cụ thể như sau:
Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, khi thiết kế chương trình quan trắc phải xác định kiểu quan trắc là quan trắc môi trường nền hay quan trắc môi trường tác động.

2. Phân tích môi trường đất
Môi trường đất là môi trường sinh thái hoàn chỉnh, bao gồm vật chất vô sinh sắp xếp thành cấu trúc nhất định. Các thực vật, động vật và vi sinh vật sống trong lòng trái đất. Các thành phần này có liên quan mật thiết và chặt chẽ với nhau. Môi trường đất được xem như là môi trường thành phần của hệ môi trường bao quanh nó gồm nước, không khí, khí hậu…

3. Các tính chất lý hoá sinh học thông thường của đất.
Địa điểm và vị trí quan trắc
Để xác định chính xác các địa điểm và vị trí quan trắc, phải tiến hành khảo sát hiện trường trước đó. Việc xác định địa điểm, vị trí quan trắc môi trường đất phụ thuộc vào mục tiêu chung và điều kiện cụ thể của mỗi vị trí quan trắc. Quy mô của vị trí quan trắc môi trường đất phụ thuộc vào mật độ lấy mẫu theo không gian, thời gian và tùy theo từng loại đất. Các vị trí quan trắc thường ở vị trí trung tâm và xung quanh vùng biên.
Vị trí quan trắc môi trường đất được lựa chọn theo nguyên tắc đại diện (địa hình, nhóm đất, loại hình sử dụng đất…) và phải đảm bảo tính dài hạn của vị trí quan trắc.
Vị trí quan trắc môi trường đất được chọn ở nơi đất chịu tác động chính như: vùng đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp (chất thải công nghiệp, thành phố, hạ lưu các dòng chảy trong thành phố); vùng đất bạc màu có độ phì nhiêu tự nhiên thấp; vùng đất thâm canh trong nông nghiệp; vùng đất có nguy cơ mặn hoá, phèn hóa; vùng đất dốc có nguy cơ thoái hoá do xói mòn, rửa trôi; sa mạc hoá và lựa chọn một vài địa điểm không chịu tác động có điều kiện tương tự để so sánh và đánh giá.

4. Thông số quan trắc
Phải xem xét vị trí quan trắc là khu dân cư, khu sản xuất, loại hình sản xuất hay các vị trí phát thải, nguồn thải để từ đó lựa chọn các thông số đặc trưng và đại diện cho địa điểm quan trắc. Đối với quan trắc môi trường nền: các thông số quan trắc được chọn lọc sao cho phản ánh đầy đủ các yếu tố đặc trưng của môi trường đất trên ba mặt: hiện trạng, các quá trình và nhân tố tác động đến quá trình đó.
Đối với quan trắc môi trường tác động: các thông số quan trắc theo từng loại hình đặc thù và có tính chỉ định, thông số cụ thể.
Dựa vào bản chất của thông số mà chia ra hai nhóm thông số cơ bản: nhóm thông số biến đổi chậm và nhóm thông số biến đổi nhanh:
Nhóm thông số biến đổi chậm như: thành phần cơ giới, khả năng trao đổi cation, cacbon hữu cơ, nitơ tổng số, lân tổng số, kali tổng số
Nhóm thông số biến đổi nhanh như: các cation trao đổi, ion hoà tan, các chất độc hại, tồn dư phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,…
Việc lựa chọn các thông số quan trắc môi trường đất căn cứ vào mục tiêu của chương trình quan trắc môi trường đất. Nếu là lần đầu tiên quan trắc môi trường đất thì cần thiết phải phân tích tất cả

BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG BÙN, ĐẤT, CHẤT THẢI

TT CHỈ TIÊU PP SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

GHI CHÚ
Độ ẩm TCVN 4048:2011 Liên hệ Vimcerts 296
pH TCVN 5979:2007 Liên hệ Vimcerts 296
EC TCVN 6650:2000 Liên hệ Vimcerts 296
Cl US EPA Method 300.0 Liên hệ Vimcerts 296
SO42- TCVN 6656:2000 Liên hệ Vimcerts 296
PO43- US EPA Method 300.0 Liên hệ Vimcerts 296
NO3 TCVN 11069-1:2015 Liên hệ Vimcerts 296
NH4+ TCVN 11069-1:2015 Liên hệ Vimcerts 296
Tổng N TCVN 6498:1999 Liên hệ Vimcerts 296
Tổng P TCVN 8940:2011 Liên hệ Vimcerts 296
Cacbon hữu cơ TCVN 8941 : 2011 Liên hệ Vimcerts 296
Asen (As) TCVN 6649:2000 +
TCVN 8467:2010
Liên hệ Vimcerts 296
Bari (Ba) TCVN 8963:2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Bạc (Ag) TCVN 8963:2011 +
SMEWW 3111.B : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Coban (Co) TCVN 8963:2011 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Niken (Ni) TCVN 8963:2011 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Selen (Se) TCVN 8963:2011 +
TCVN 8467 : 2010
Liên hệ Vimcerts 296
Crôm VI (Cr6+) US EPA Method 3060A +
TCVN 6658:2000
Liên hệ Vimcerts 296
Cadimi (Cd) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Chì (Pb) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Kẽm (Zn) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Thủy ngân (Hg) TCVN 6649:2000 +
TCVN 8882:2011
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng crôm (Cr) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Đồng (Cu) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Antimon (Sb) TCVN 8963 : 2011 +
TCVN 8467 : 2010
Liên hệ Vimcerts 296
Beryn (Be) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Molybden (Mo) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Tali (Tl) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.B : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Vanadi (V) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Andrin US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Benzene hexachloride (BHC) US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
γ –BHC/Lindan US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Dieldrin US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endrin US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Lindan US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Clodan US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Heptaclo US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Metyl parathion US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
Parathion US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
o,p’-DDT US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
p,p’-DDT US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
2,4-Diclophenoxyaxetic axit/2,4-D US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endosulfan I US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endosulfan II US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endosulfan sunfat US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endrin aldehyt US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Heptaclo US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Heptaclo epoxit US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Kepon US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Metoxyclo US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Mirex US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Pentaclobenzen US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Toxaphen US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Disulfoton US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
Phorat US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng polyclobiphenyl (PCB) US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8082A
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng Xyanua (CN) US EPA method 9013A +
US EPA Method 9010C +
US EPA Method 9014
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng dầu US EPA Method 9071B Liên hệ Vimcerts 296
Phenol US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8041A
Liên hệ Vimcerts 296
Cacbon tetraclorua US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Clobenzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Clorofom US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Methylen clorua US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
o- Diclobenzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Tetracloetylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Tricloetylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Vinyl clorua US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Benzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Etyl benzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Toluen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
m,p-Xylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
o-Xylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Naptalen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Axetonitril US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Axeton US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Cyclohexanon US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Metanol US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Metyl etyl keton US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
n-Butanol US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296

 

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)

Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

MST: 0109595179

VP. HN: Tầng 3 – Tòa nhà Nam Hải, KĐT Vĩnh Hoàng, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội.

VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.

Website: cece.com.vn    |   Email: lienhe.cece@gmail.com   |   Hotline: 0984310321 / 0969.809.899

Danh mục bài viết

    0984.310.321