Báo cáo quan trắc môi trường
(Báo cáo công tác bảo vệ môi trường)
Khi nào phải lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?
Nộp Báo cáo công tác bảo vệ môi trường cho cơ quan nào?
Đối tượng | Nơi nhận Báo cáo công tác BVMT |
Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo ĐTM cấp Bộ/ Sở (không nằm trong KCN) |
– Bộ TNMT
– Sở TNMT
|
Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo ĐTM cấp Bộ/ Sở (nằm trong KCN) |
– Bộ TNMT
– Sở TNMT
– Ban quản lý KCN
|
Dự án thuộc đối tượng lập Kế hoạch BVMT cấp Sở/ Phòng (nằm trong KCN) |
– Sở TNMT
– Phòng TNMT
– Ban quản lý KCN
|
Dự án thuộc đối tượng lập Kế hoạch BVMT cấp Sở/ Phòng (không nằm trong KCN)
|
– Sở TNMT
– Phòng TNMT
|
Đối tượng, tần suất quan trắc môi trường?
Đối tượng | Tần suất quan trắc môi trường |
Dự án có tổng lưu lượng nước thải (theo tính toán tối đa hoặc công suất đã được phê duyệt) từ 20m3/ngày hoặc 5.000 m3 khí thải/giờ trở lên và thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường. | 3 tháng/lần |
Dự án có tổng lưu lượng nước thải (theo tính toán tối đa hoặc công suất đã được phê duyệt) từ 20m3/ngày hoặc 5.000 m3 khí thải/giờ trở lên và thuộc đối tượng phải lập Kế hoạch bảo vệ môi trường. |
6 tháng/lần
|
Căn cứ quan trắc môi trường và lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?
- Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định 40/2019/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2019/TT-BTNMT;
- Chương trình quan trắc môi trường đã được phê duyệt trong ĐTM/ Kế hoạch BVMT/ Đề án BVMT.
Hồ sơ cần thiết phải có để lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?
- Giấy chứng nhận đầu tư;
- Giấy đăng ký kinh doanh;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc thay thế bằng: Hợp đồng thuê đất;
- Quyết định phê duyệt ĐTM hoặc Đề án BVMT, Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch BVMT;
- Kết quả quan trắc môi trường;
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại;
- Hợp đồng thu gom xử lý nước thải (nếu dự án nằm trong KCN), các hợp đồng về thu gom chất thải rắn, chất thải nguy hại;
- Biên bản bàn giao chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, sản phẩm thải lỏng;
- Chứng từ thu gom xử lý chất thải nguy hại;
- Giấy phép xả thải/ Giấy phép khai thác nước (nếu có);
- Kết quả quan trắc môi trường khí thải/ nước thải tự động, liên tục.
Quy trình thực hiện Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?
- Quan trắc môi trường định kỳ hàng quý theo quy định;
- Thu thập giấy tờ, thông tin số liệu hoạt động sản xuất, kinh doanh trong 1 năm;
- Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường, lập bảng và đối chiếu với các quy chuẩn hiện hành;
- Đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình xử lý chất thải;
- Tổng hợp, kiểm tra các biên bản bàn giao chất thải, chứng từ chất thải nguy hại;
- Tổng hợp thông tin, lập báo cáo và trình nộp cơ quan chuyên ngành.
Thời gian lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?
- 7 – 10 ngày làm việc.
Phân tích đánh giá giới hạn chất lượng không khí trong môi trường Lao động, xung quanh theo TCVN
QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.
QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÍ XUNG QUANH
TT | CHỈ TIÊU | PP SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Hướng gió | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
2 | Vận tốc gió | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
3 | Nhiệt độ | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
4 | Độ ẩm | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
5 | Áp suất | QCVN 46: 2012/BTNMT | Liên hệ | Vimcerts 296 |
6 | Tiếng ồn | TCVN 7878-2: 2018 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
7 | Độ rung | TCVN 6963:2001 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
8 | Ánh sáng | Máy đo ánh sáng | Liên hệ | – |
9 | SO2 | TCVN 5971: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
10 | CO | SOP_K01-LM | Liên hệ | Vimcerts 296 |
11 | NO2 | TCVN 6137: 2009 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
12 | O3 | MASA 411 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
13 | H2S | MASA 701 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
14 | NH3 | TCVN 5293: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
15 | Toluen | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
16 | Xylen | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
17 | Benzen | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
18 | Styren | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
19 | Acetonitril | NIOSH Method 1606 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
20 | Acetaldehyde | NIOSH Method 2539 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
21 | Anilin | NIOSH Method 2002 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
22 | Cloroform | NIOSH Method 1003 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
23 | Formaldehyt | NIOSH Method 3500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
24 | Tetracloetylen | NIOSH Method 1003 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
25 | Vinyl clorua | NIOSH Method 1007 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
26 | Phenol | NIOSH Method 2546 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
27 | Methyl mercaptan | NIOSH Method 2542 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
28 | Acrolein | NIOSH Method 2501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
29 | Pentan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
30 | Hexan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
31 | Cyclohexan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
32 | Heptan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
33 | Octan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
34 | Nonan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
35 | Decan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
36 | Undecan | NIOSH Method 1500 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
37 | Napthalen | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
38 | Anthracene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
39 | Pyrene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
40 | Fluorene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
41 | Acenaphthene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
42 | Acenaphthylene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
43 | Fluoranthene | NIOSH Method 5515 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
44 | Cl2 | MASA 202 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
45 | HF | NIOSH Method 7906 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
46 | HCN | NIOSH Method 6010 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
47 | H3PO4 | NIOSH Method 7908 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
48 | H2SO4 | NIOSH Method 7908 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
49 | HBr | NIOSH Method 7907 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
50 | HNO3 | NIOSH Method 7907 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
51 | HCl | NIOSH Method 7907 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
52 | Ni | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
53 | Mn | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
54 | As | NIOSH Method 7900 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
55 | Cd | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
56 | Cr (VI) | OSHA Method ID 215 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
57 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | TCVN 5067: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
58 | PM10 | 40 CFR Part 50 Method Appendix J | Liên hệ | Vimcerts 296 |
59 | PM2,5 | 40 CFR Part 50 Method Appendix L | Liên hệ | Vimcerts 296 |
60 | PM10 (24h) | 40 CFR Part 50 Method Appendix J | Liên hệ | Vimcerts 296 |
61 | PM2,5 (24h) | 40 CFR Part 50 Method Appendix L | Liên hệ | Vimcerts 296 |
62 | Pb | TCVN 5067: 1995 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
63 | Cu | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
64 | Zn | OSHA Method ID 121 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
65 | VOC, THC | NIOSH Method 1501 | Liên hệ | Vimcerts 296 |
BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÍ THẢI
TT | CHỈ TIÊU | PP SỬ DỤNG | ĐƠN GIÁ
(VNĐ) |
GHI CHÚ |
Bụi (PM) | US EPA Method 5 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
SO2 | TCVN 7246:2003 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
CO | TCVN 7242:2003 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
NOx | TCVN 7245:2003 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Lưu lượng | US EPA Method 2 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
H2SO4 | US EPA Method 8 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
H2S | IS 11255 (P4):2006 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
NH3 | JIS K0099:2004-IC | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Chì và các hợp chất theo chì | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tổng florua (F–) | US EPA Method 13A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Axetaldehyt | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Acrolein | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Anilin | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Benzen | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Benzyl clorua | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Butyl axetat | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Clorbenzen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Clorofom | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cyclohexan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cyclohexanol | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cyclohexanon | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
o-diclobenzen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Etylaxetat | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Etylbenzen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Etylsilicate | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Formaldehyt | US EPA Method 0011 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Heptan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Hexan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-butanol | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl mercaptan | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl axetat | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metanol | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metylcyclohecxanon | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Phenol | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
n-Propanol | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Styren | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tetrahydrofural | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tetracloetylen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Toluen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
o-Toluidin | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tricloetylen | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Xylen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Vinylclorua | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Vinyltoluen | US EPA Method 0010 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Axeton | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Isopropanol | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Metyl etyl keton | US EPA Method 18 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Dioxin/furan (PCDD/PCDF) | US EPA Method 23A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
HBr | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cl2 | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Br2 | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
HF | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
HCl | US EPA Method 26A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Antimon và các hợp chất theo antimon | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Asen và các hợp chất theo asen | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bari và các hợp chất theo bari | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bery và các hợp chất theo bery | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Cadimi và các hợp chất theo cadimi | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Crom và các hợp chất theo crom | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Coban và các hợp chất theo coban | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Đồng và các hợp chất theo đồng | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Mangan và các hợp chất theo mangan | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Niken và các hợp chất theo niken | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Selen và các hợp chất theo selen | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Bạc và các hợp chất theo bạc | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Tali và các hợp chất theo tali | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Kẽm và các hợp chất theo kẽm | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Thủy ngân và các hợp chất theo thủy ngân | US EPA Method 29 | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Naphthalen | US EPA Method 23A | Liên hệ | Vimcerts 296 | |
Pyren | US EPA Method 23A | Liên hệ | Vimcerts 296 |
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)
Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
MST: 0109595179
VP. HN: Tầng 5 – Tòa nhà Generalexim 130 Nguyễn Đức Cảnh, P. Tương Mai, Q. Hoàng Mai, TP. HN.
VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.
Website: cece.com.vn
Email: lienhe.cece@gmail.com | Hotline: 0984310321 / 0969.809.899