lienhe.cece@gmail.com

0984.310.321

EnglishVietnamese

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Home / Dịch vụ / PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Báo cáo quan trắc môi trường

(Báo cáo công tác bảo vệ môi trường)

Dựa trên Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được xác nhận, phê duyệt mà các dự án đi vào hoạt động sản xuất, vận hành thương mại sẽ có từng chương trình quan trắc môi trường định kỳ khác nhau. Với tần suất quan trắc dao động từ 3 tháng đến 6 tháng một lần, Chủ doanh nghiệp sẽ tiến hành quan trắc chất lượng môi trường tại dự án và so sánh với các quy chuẩn hiện hành về khí thải, nước thải, môi trường làm việc,… Báo cáo quan trắc môi trường là báo cáo tổng hợp tất cả kết quả quan trắc định kỳ của doanh nghiệp, trong đó ngoài việc báo cáo kết quả quan trắc các bạn còn phải mô tả khái quát tình hình sản xuất kinh doanh của dự án, nguồn phát thải và biện pháp kiểm soát ô nhiễm. Hiện nay, Báo cáo quan trắc môi trường được thay thế bằng Báo cáo công tác bảo vệ môi trường, chỉ thực hiện 1 lần/năm. Vậy Báo cáo công tác bảo vệ môi trường có sự khác biệt thế nào so với Báo cáo quan trắc môi trường? Với chủ trương tiết giảm các loại báo cáo định kỳ về môi trường, Bộ TNMT đã ban hành Thông tư 25/2019/TT-BTNMT (Điều 37) với mục đích kết hợp tất cả các loại báo cáo đơn lẻ thành một báo cáo. Thay vì hằng năm chúng ta phải thực hiện Báo cáo quan trắc môi trường, Báo cáo kết quả quan trắc nước thải/ khí thải tự động liên tục, Báo cáo quản lý chất thải nguy hại, Báo cáo tổng hợp chất thải rắn công nghiệp – chất thải sinh hoạt, thì hiện nay tất cả báo cáo này sẽ được tích hợp vào Báo cáo công tác bảo vệ môi trường.

Khi nào phải lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?

Dựa trên Báo cáo ĐTM và Kế hoạch BVMT mà doanh nghiệp sẽ có từng giai đoạn quan trắc môi trường khác nhau. Có những dự án phải quan trắc môi trường trong giai đoạn xây dựng (đối với dự án phải xây dựng), và có những dự án chỉ quan trắc trong giai đoạn vận hành (đối với dự án không có giai đoạn xây dựng). Tuy nhiên, dù ở giai đoạn này các bạn cũng sẽ bám sát theo “Chương trình giám sát” đã được phê duyệt để quan trắc đúng vị trí và thông số ô nhiễm yêu cầu.
Các bạn cần phân biệt rõ giữa “Quan trắc môi trường” và “Báo cáo công tác bảo vệ môi trường”. Quan trắc môi trường là hình thức lấy mẫu, thử nghiệm và kiểm soát tình hình ô nhiễm của dự án có nằm trong giới hạn cho phép hay không. Do vậy, việc quan trắc môi trường này cần phải thực hiện định kỳ (3 tháng, 6 tháng). Sau đó dựa trên các kết quả này chúng ta sẽ tổng hợp vào Báo cáo công tác BVMT.
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường chỉ thực hiện 1 lần/năm và nộp vào tháng 1 của năm kế tiếp.

Nộp Báo cáo công tác bảo vệ môi trường cho cơ quan nào?

Các cơ quan nhận Báo cáo công tác BVMT thông thường là Bộ TNMT, Sở TNMT, Phòng TNMT, Ban quản lý các KCN. Tuy nhiên, để đảm bảo nộp đúng nơi quy định, các bạn kiểm tra lại trong Báo cáo ĐTM hoặc Kế hoạch BVMT của dự án để biết được chính xác nơi cần nộp. Bên dưới là hướng dẫn sơ bộ (chỉ mang tính chất tham khảo):
Đối tượng Nơi nhận Báo cáo công tác BVMT
Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo ĐTM cấp Bộ/ Sở (không nằm trong KCN)
– Bộ TNMT
– Sở TNMT
Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo ĐTM cấp Bộ/ Sở (nằm trong KCN)
– Bộ TNMT
– Sở TNMT
– Ban quản lý KCN
Dự án thuộc đối tượng lập Kế hoạch BVMT cấp Sở/ Phòng (nằm trong KCN)
– Sở TNMT
– Phòng TNMT
– Ban quản lý KCN
Dự án thuộc đối tượng lập Kế hoạch BVMT cấp Sở/ Phòng (không nằm trong KCN)
– Sở TNMT
– Phòng TNMT

Đối tượng, tần suất quan trắc môi trường?

Đối tượng và tần suất quan trắc môi trường như sau:
Đối tượng Tần suất quan trắc môi trường
Dự án có tổng lưu lượng nước thải (theo tính toán tối đa hoặc công suất đã được phê duyệt) từ 20m3/ngày hoặc 5.000 m3 khí thải/giờ trở lên và thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường.  3 tháng/lần
Dự án có tổng lưu lượng nước thải (theo tính toán tối đa hoặc công suất đã được phê duyệt) từ 20m3/ngày hoặc 5.000 m3 khí thải/giờ trở lên và thuộc đối tượng phải lập Kế hoạch bảo vệ môi trường.
6 tháng/lần
Các dự án không thuộc trong bảng trên liệu có phải quan trắc môi trường định kỳ hay không? Hiện nay, theo quy định chung của luật các bạn sẽ không cần phải quan trắc môi trường. Tuy nhiên, một số cơ quan chuyên ngành tại địa phương vẫn sẽ có những yêu cầu riêng biệt về việc quan trắc môi trường nên để đảm bảo thực hiện chính xác, các bạn vẫn quan trắc môi trường theo Báo cáo ĐTM/ Kế hoạch BVMT/ Đề án BVMT đã được phê duyệt trừ khi có thông báo chính thức của địa phương nhé.
Câu hỏi tiếp theo mà các bạn rất quan tâm đó là không thuộc đối tượng phải quan trắc môi trường thì có cần phải lập Báo cáo công tác BVMT hay không? Câu trả lời là có. Vì Báo cáo công tác BVMT là báo cáo tích hợp các loại báo cáo định kỳ về môi trường nên các bạn vẫn phải báo cáo về tình hình sản xuất, hoạt động kinh doanh và tình hình phát sinh – quản lý chất thải.

Căn cứ quan trắc môi trường và lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?

  • Luật Bảo vệ môi trường;
  • Nghị định 40/2019/NĐ-CP;
  • Thông tư 25/2019/TT-BTNMT;
  • Chương trình quan trắc môi trường đã được phê duyệt trong ĐTM/ Kế hoạch BVMT/ Đề án BVMT.

Hồ sơ cần thiết phải có để lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?

Tuỳ thuộc vào nội dung báo cáo của bạn gồm những gì mà bạn sẽ chuẩn bị những hồ sơ khác nhau, bên dưới Chúng tôi liệt kê những hồ sơ tổng quan nhất mà một Báo cáo công tác BVMT cần phải có:
  • Giấy chứng nhận đầu tư;
  • Giấy đăng ký kinh doanh;
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc thay thế bằng: Hợp đồng thuê đất;
  • Quyết định phê duyệt ĐTM hoặc Đề án BVMT, Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch BVMT;
  • Kết quả quan trắc môi trường;
  • Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại;
  • Hợp đồng thu gom xử lý nước thải (nếu dự án nằm trong KCN), các hợp đồng về thu gom chất thải rắn, chất thải nguy hại;
  • Biên bản bàn giao chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, sản phẩm thải lỏng;
  • Chứng từ thu gom xử lý chất thải nguy hại;
  • Giấy phép xả thải/ Giấy phép khai thác nước (nếu có);
  • Kết quả quan trắc môi trường khí thải/ nước thải tự động, liên tục.

Quy trình thực hiện Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?

Đối với việc quan trắc chất lượng môi trường, doanh nghiệp cần lựa chọn những trung tâm phân tích môi trường đã được chứng nhận đủ điều kiện hoạt động (Vimcerts, Vilas) hoặc các công ty tư vấn môi trường có hợp đồng hợp tác với trung tâm phân tích. Quy trình thực hiện Báo cáo công tác bảo vệ môi trường như sau:
  • Quan trắc môi trường định kỳ hàng quý theo quy định;
  • Thu thập giấy tờ, thông tin số liệu hoạt động sản xuất, kinh doanh trong 1 năm;
  • Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường, lập bảng và đối chiếu với các quy chuẩn hiện hành;
  • Đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình xử lý chất thải;
  • Tổng hợp, kiểm tra các biên bản bàn giao chất thải, chứng từ chất thải nguy hại;
  • Tổng hợp thông tin, lập báo cáo và trình nộp cơ quan chuyên ngành.

Thời gian lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường?

  • 7 – 10 ngày làm việc.

Phân tích đánh giá giới hạn tối đa hàm lượng tổng số của một số kim loại nặng trong tầng đất mặt theo QCVN 03-MT: 2015/BTNMT

Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số kim loại nặng trong đất thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây :

– TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) – Chất lượng đất – Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.

– TCVN 6496:2009 – Chất lượng đất – Xác định crom, cadimi, coban, đồng, chì, mangan, niken, kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa.

– TCVN 8246:2009 (EPA Method 7000B) – Chất lượng đất – Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

BẢNG CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG BÙN, ĐẤT, CHẤT THẢI

TT CHỈ TIÊU PP SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ

(VNĐ)

GHI CHÚ
Độ ẩm TCVN 4048:2011 Liên hệ Vimcerts 296
pH TCVN 5979:2007 Liên hệ Vimcerts 296
EC TCVN 6650:2000 Liên hệ Vimcerts 296
Cl US EPA Method 300.0 Liên hệ Vimcerts 296
SO42- TCVN 6656:2000 Liên hệ Vimcerts 296
PO43- US EPA Method 300.0 Liên hệ Vimcerts 296
NO3 TCVN 11069-1:2015 Liên hệ Vimcerts 296
NH4+ TCVN 11069-1:2015 Liên hệ Vimcerts 296
Tổng N TCVN 6498:1999 Liên hệ Vimcerts 296
Tổng P TCVN 8940:2011 Liên hệ Vimcerts 296
Cacbon hữu cơ TCVN 8941 : 2011 Liên hệ Vimcerts 296
Asen (As) TCVN 6649:2000 +
TCVN 8467:2010
Liên hệ Vimcerts 296
Bari (Ba) TCVN 8963:2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Bạc (Ag) TCVN 8963:2011 +
SMEWW 3111.B : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Coban (Co) TCVN 8963:2011 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Niken (Ni) TCVN 8963:2011 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Selen (Se) TCVN 8963:2011 +
TCVN 8467 : 2010
Liên hệ Vimcerts 296
Crôm VI (Cr6+) US EPA Method 3060A +
TCVN 6658:2000
Liên hệ Vimcerts 296
Cadimi (Cd) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Chì (Pb) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Kẽm (Zn) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Thủy ngân (Hg) TCVN 6649:2000 +
TCVN 8882:2011
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng crôm (Cr) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Đồng (Cu) TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
Liên hệ Vimcerts 296
Antimon (Sb) TCVN 8963 : 2011 +
TCVN 8467 : 2010
Liên hệ Vimcerts 296
Beryn (Be) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Molybden (Mo) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Tali (Tl) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.B : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Vanadi (V) TCVN 8963 : 2011 +
SMEWW 3111.D : 2017
Liên hệ Vimcerts 296
Andrin US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Benzene hexachloride (BHC) US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
γ –BHC/Lindan US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Dieldrin US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endrin US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Lindan US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Clodan US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Heptaclo US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Metyl parathion US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
Parathion US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
o,p’-DDT US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
p,p’-DDT US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
2,4-Diclophenoxyaxetic axit/2,4-D US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endosulfan I US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endosulfan II US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endosulfan sunfat US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Endrin aldehyt US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Heptaclo US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Heptaclo epoxit US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Kepon US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Metoxyclo US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Mirex US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Pentaclobenzen US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Toxaphen US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8081B
Liên hệ Vimcerts 296
Disulfoton US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
Phorat US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8141B
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng polyclobiphenyl (PCB) US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8082A
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng Xyanua (CN) US EPA method 9013A +
US EPA Method 9010C +
US EPA Method 9014
Liên hệ Vimcerts 296
Tổng dầu US EPA Method 9071B Liên hệ Vimcerts 296
Phenol US EPA Method 3540C +
US EPA Method 3620C +
US EPA Method 8041A
Liên hệ Vimcerts 296
Cacbon tetraclorua US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Clobenzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Clorofom US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Methylen clorua US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
o- Diclobenzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Tetracloetylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Tricloetylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Vinyl clorua US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Benzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Etyl benzen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Toluen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
m,p-Xylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
o-Xylen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Naptalen US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Axetonitril US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Axeton US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Cyclohexanon US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Metanol US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
Metyl etyl keton US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296
n-Butanol US EPA Method 5021A +
US EPA Method 8260C
Liên hệ Vimcerts 296

 

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)

Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

MST: 0109595179

VP. HN: Tầng 5 – Tòa nhà Generalexim 130 Nguyễn Đức Cảnh, P. Tương Mai, Q. Hoàng Mai, TP. HN.

VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.

Website: cece.com.vn

Email: lienhe.cece@gmail.com   |   Hotline: 0984310321 / 0969.809.899

Danh mục bài viết

    0984.310.321