lienhe.cece@gmail.com

0984.310.321

EnglishVietnamese

QUAN TRẮC ĐỐI CHỨNG (RA TEST)

Home / Dịch vụ / QUAN TRẮC ĐỐI CHỨNG (RA TEST)

QUAN TRẮC ĐỐI CHỨNG (RA TEST)

Theo quy định tại Thông tư 10/2021/TT-BTNMT  quy định kỹ thuật quan trắc môi trường thì hệ thống trạm quan trắc tự động môi trường liên tục trước khi đi vào vận hành chính thức phải thực hiện kiểm soát chất lượng (đánh giá độ chính xác – RA)

1. CÁC HỆ THỐNG PHẢI THỰC HIỆN

Hệ thống trạm quan trắc nước thải – Hệ thống phải được thực hiện trước khi Hệ thống đi vào vận hành chính thức và định kỳ 1 lần/năm bởi một bên thứ ba để bảo đảm tính độc lập, khách quan.

Hệ thống trạm quan trắc khí thải – Hệ thống trước khi đi vào vận hành chính thức và định kỳ 1 lần/năm bởi một bên thứ ba để bảo đảm tính độc lập, khách quan.

  • Đối với quan trắc nước thải tự động:

– Các thông số quan trắc bao gồm: lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS và các thông số đặc trưng theo loại hình (trong trường hợp có công nghệ, thiết bị quan trắc tự động phù hợp trên thị trường) theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết;

– Hệ thống quan trắc nước thải tự động phải bao gồm thiết bị lấy mẫu tự động được niêm phong và quản lý bởi Sở Tài nguyên và Môi trường; phải lắp đặt thiết bị camera được kết nối internet để giám sát cửa xả của hệ thống xử lý nước thải và lưu giữ hình ảnh trong vòng 03 tháng gần nhất.

  • Đối với việc quan trắc khí thải tự động:

– Các thông số quan trắc được quy định tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo.

– Trường hợp cơ sở có nhiều nguồn thải khí thải công nghiệp thuộc danh mục quy định tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư này, chủ cơ sở phải quan trắc tự động, liên tục tất cả các nguồn thải khí thải này.

– Hệ thống quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục phải hoạt động ổn định, được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định và phải bảo đảm yêu cầu kỹ thuật kết nối để truyền dữ liệu trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. YÊU CẦU VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 

  • Đối với trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục: Thực hiện theo quy định tại điều 34 của Thông tư 10/2021/TT-BTNMT

Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục

STT Thông số quan trắc Đơn vị đo Độ chính xác Độ phân giải Thời gian đáp ứng
(% giá trị đọc) (% khoảng đo)
1 Lưu lượng m3/h ± 5% ± 5% ≤ 5 phút
2 Nhiệt độ oC ± 5% ± 5% 0,1 ≤ 5 giây
3 Độ màu Pt-Co ± 5% ± 5% ≤ 5 phút
4 pH ± 0,2 pH ± 0,2 pH 0,1 ≤ 5 giây
5 TSS mg/L ± 5% ± 3% 0,1 ≤ 10 giây
6 COD mg/L ± 5% ± 3% 0,5 ≤ 15 phút
7 NH4+ mg/L ± 5 % ± 5 % 0,2 ≤ 30 phút
8 Tổng Phôtpho mg/L ± 5 % ± 3 % 0,1 ≤ 30 phút
9 Tổng Nitơ mg/L ± 5 % ± 3% 0,1 ≤ 30 phút
10 TOC mg/L ± 5% ± 5% 0,1 ≤ 30 phút
11 Clo dư mg/L ± 5 % ± 2% 0,1 ≤ 30 phút

Trong đó:

– Về yêu cầu độ chính xác của thiết bị đo tại Bảng 3: đặc tính của thiết bị quan trắc có thể lựa chọn áp dụng độ chính xác theo giá trị đọc hoặc độ chính xác theo khoảng đo;

    1. b) Thiết bị quan trắc tự động phải có ít nhất 01 khoảng đo có khả năng đo được giá trị ≥ 3 lần của giá trị giới hạn quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường được áp dụng cho cơ sở (trừ thông số nhiệt độ và pH);
    2. c) Khuyến khích sử dụng các thiết bị quan trắc đồng bộ, được chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế gồm có: Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US EPA), Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV);
    3. d) Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo (tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị). Các thông số lưu lượng, nhiệt độ không yêu cầu thông báo trạng thái hiệu chuẩn.
  • Đối với trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục: Thực hiện theo quy định tại điều 37 của Thông tư 10/2021/TT-BTNMT

Đặc tính kỹ thuật thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục

STT Thông số Đơn vị đo Độ chính xác Độ phân giải Thời gian đáp ứng
(% giá trị đọc) (% khoảng đo)
1 Nhiệt độ oC ± 5% ± 5% ≤ 120 giây
2 Áp suất kPa ± 5% ± 5% ≤ 120 giây
mbar
3 NO mg/m3 ± 5% ± 5% 1 mg/m3 ≤ 200 giây
ppm 1 ppm
4 NO3 mg/m3 ± 5% ± 5% 1 mg/m3 ≤ 300 giây
ppm 1 ppm
5 CO mg/m3 ± 5% ± 5% 1 mg/m3 ≤ 200 giây
ppm 1 ppm
6 SO2 mg/m3 ± 5% ± 5% 1 mg/m3 ≤ 200 giây
ppm 1 ppm
7 O2 %V ± 0,5% ± 0,5% 0,1 %V ≤ 200 giây
8 H2S mg/m3 ± 5% ± 5% 0,1 mg/m3 ≤ 300 giây
ppm 0,1 ppm
9 NH3 mg/m3 ± 5% ± 5% 0,1 mg/m3 ≤ 300 giây
ppm 0,1 ppm
10 Hơi Hg mg/m3 ± 5% ± 5% 0,1 mg/m3 ≤ 900 giây
11 Bụi (PM) mg/m3 ± 10% ± 5% 0,1 mg/m3 ≤ 60 giây

Trong đó:

Về yêu cầu độ chính xác của thiết bị đo tại Bảng trên: đặc tính của thiết bị quan trắc có thể lựa chọn áp dụng độ chính xác theo giá trị đọc hoặc độ chính xác theo khoảng đo;

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)

Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

MST: 0109595179

VP. HN: Tầng 3 – Tòa nhà Nam Hải, KĐT Vĩnh Hoàng, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội.

VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.

Website: cece.com.vn  |   Email: lienhe.cece@gmail.com   |   Hotline: 0984310321 / 0969.809.899

Danh mục bài viết

    0984.310.321