lienhe.cece@gmail.com

0984.310.321

EnglishVietnamese

KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Home / Dịch vụ / KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường là gì? Quy trình kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường ra sao? Hãy cùng CECE tìm hiểu thông qua bài viết “Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi trường” dưới đây!

I. KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC LÀ GÌ?

  • Theo quy định tại Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ban hành ngày 30/06/2021 về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường, thiết bị quan trắc môi trường trước khi đưa vào sử dụng phải bảo đảm chất lượng, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo đúng quy định của pháp luật hiện hành về chất lượng, sản phẩm hàng hóa. Thiết bị quan trắc môi trường phải được kiểm soát về đo lường (kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm) theo quy định của pháp luật hiện hành về đo lường. Vì vậy, cần phải thực hiện kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc. 
  • Kiểm định (kiểm định ban đầu trước khi đưa vào sử dụng, kiểm định định kỳ trong quá trình sử dụng và kiểm định sau sửa chữa): là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của thiết bị quan trắc môi trường theo yêu cầu kỹ thuật đo lường và thực hiện biện pháp kiểm soát về đo lường. Thiết bị phải được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật hiện hành về đo lường.
  • Hiệu chuẩn là quá trình kiểm tra và điều chỉnh các thiết bị đo, cảm biến hoặc hệ thống đo lường để đảm bảo chúng hoạt động chính xác và đáng tin cậy. Mục tiêu chính của hiệu chuẩn là đảm bảo rằng các thiết bị đo đạc có khả năng cung cấp các giá trị đo chính xác và phù hợp với các tiêu chuẩn và yêu cầu được đặt ra.

kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc

II. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC

Hiện nay, theo thông tư 10/2021/TT-BTNMT có quy định:

  • tại điểm b10 khoản 2 Điều 35 về việc bảo đảm chất lượng hệ thống quan trắc nước thải yêu cầu chủ đầu tư phải có đẩy đủ Giấy chứng nhận kèm theo báo cáo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị quan trắc của hệ thống theo quy định
  • tại điểm b10 khoản 2 Điều 38 về việc bảo đảm chất lượng hệ thống khí thải, yêu cầu chủ đầu tư phải có đẩy đủ Giấy chứng nhận kèm theo báo cáo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị quan trắc của hệ thống theo quy định.

III. QUY ĐỊNH XỬ PHẠT NẾU KHÔNG CÓ KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC

  • Quy định xử phạt nếu không có kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc: Việc sử dụng các phương tiện đo quan trắc môi trường tự động liên tục mà không đảm bảo các giấy tờ liên quan về việc đảm bảo chất lượng hệ thống bao gồm giấy chứng nhận hiệu chuẩn và giấy chứng nhận kiểm định đối với phương tiện đo nhóm 2 sẽ bị phạt hành chính theo điều 10 nghị định 119/2017/NĐ-CP. Mức phạt nặng nhất theo điểm đ khoản 5 điều 10 có thể lên đến 100.000.000 đồng đối với hành vi “Không thực hiện việc kiểm định hoặc hiệu chuẩn phương tiện đo trong thời hạn quy định theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền”.

kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc

 

IV. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC

Các nội dung hướng dẫn liên quan đến kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc bao gồm:

A. Biện pháp kiểm soát đo lường (kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị quan trắc) 

1. Thiết bị bắt buộc thực hiện kiểm định: theo Thông tư 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư 07/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2, các thiết bị đo của các trạm quan trắc tự động, liên tục phải tiến hành kiểm định được quy định:

a. Trạm quan trắc không khí tự động, liên tục (khí thải, không khí xung quanh) gồm các thiết bị đo SO2, NO, NO2, CO, CO2, hàm lượng bụi;

b. Trạm quan trắc nước tự động, liên tục (nước thải, nước mặt, nước ngầm) gồm các thiết bị đo pH, EC, DO, Độ đục, TDS.

c. Theo quy định, các thiết bị đo nói trên phải được kiểm định ban đầu trước khi đưa vào sử dụng chính thức; kiểm định định kỳ 12 tháng trong quá trình sử dụng và kiểm định sau sửa chữa.​​​​​​

2. Thiết bị thực hiện hiệu chuẩn: tất cả các thiết bị không thuộc danh mục kiểm định ở trên, có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả quan trắc, thì phải được hiệu chuẩn trước khi đưa vào sử dụng và phải được hiệu chuẩn định kỳ theo đúng khuyến cáo của nhà sản xuất.

B. Đơn vị thực hiện kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc

1. Việc kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc phải được thực hiện bởi các đơn vị đã đăng ký hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, được chỉ định thực hiện kiểm định và có phạm vi, năng lực phù hợp theo Thông tư số 24/2013/TT- BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.

2. Các bằng chứng về việc thực hiện kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc (tem và giấy chứng nhận) phải được lưu giữ và quản lý có hệ thống theo thời gian để sẵn sàng cung cấp và xuất trình với các cơ quan có thẩm quyền.

kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc

V. DANH MỤC HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC

  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự động 
  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc nước thải
  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc Online; trạm quan trắc nước thải
  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự động; 
  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc khí thải tự động; hệ thống quan trắc khí thải tự động ; trạm quan trắc khí thải
  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc không khí; trạm quan trắc môi trường không khí tự động
  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc nước thải Online ; trạm quan trắc nước thải tự động ; hệ thống quan trắc nước thải tự động
  • Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự động

kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc

VI. DANH MỤC THÔNG SỐ KIỂM ĐỊNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ QUAN TRẮC

TT Tên phương tiện đo chuẩn đo lường Phạm vi đo Cấp/độ chính xác Tên dịch vụ
1 Phương tiện đo nồng độ khí (trong không khí và trạm quan trắc tự động , liên tục) KĐ + HC PTĐ Nồng độ khí
10,1 SO2 (0-0,5)%V 5% Kiểm định
(0-13 100)mg/m3 Thử nghiệm
(0-0,5)%V 2% Hiệu chuẩn
(0-13 100)mg/m3
10,2 NO (0-0,5)%V 5% Kiểm định
(0-6 150)mg/m3 Thử nghiệm
(0-0,5)%V 4% Hiệu chuẩn
(0-6 150)mg/m3
10,3 CO (0-1)%V 5% Kiểm định
(0-11 450)mg/m3 Thử nghiệm
(0-0,5)%V 2% Hiệu chuẩn
(0-11 450)mg/m3
10,4 CO2 (0-16)%V 5% Kiểm định
(0-20)%V Thử nghiệm
(0-20)%V 2% Hiệu chuẩn
10,5 NO2 (0-2 680) mg/m3 5% Kiểm định Thử nghiệm
(0-0,1)%V 3% Hiệu chuẩn
(0-2680)mg/m3
10,9 H2S (0-1517)mg/m3 4% Kiểm định Hiệu chuẩn
5% Thử nghiệm
10,1 NH3 (0-759)mg/m3 4% Kiểm định Hiệu chuẩn
5% Thử nghiệm
10,11 O2 (0-25)%V 4% Kiểm định Hiệu chuẩn
5% Thử nghiệm
10,13 HF (0-0,5)%V 10% Kiểm định Hiệu chuẩn
(0-400)mg/m3
10,15 HCL (0-0,12)%V 4% Kiểm định Hiệu chuẩn
(0-300)mg/m3
10,16 C4H10 (0-0,36)%V 4% Kiểm định Hiệu chuẩn
10,17 Benzen (0-15)mg/m3 2% Kiểm định Hiệu chuẩn
10,18 Ethyl Benzene (0-2400)mg/m3 2% Kiểm định Hiệu chuẩn
10,19 o-Xylene (0-2400)mg/m3 2% Kiểm định Hiệu chuẩn
10.20 Toluene (0-2000)mg/m3 2% Kiểm định Hiệu chuẩn
10,21 VOCs (0-2400)mg/m3 2% Kiểm định Hiệu chuẩn
11 Phương tiện đo pH (-2-16)pH 0,01 pH Kiểm định Hiệu chuẩn Thử Nghiệm KĐ + HC PTĐ Nhanh chất lượng nước
12 Phương tiện đo độ dẫn điện (EC) (0-500)ms/cm 5% Kiểm định Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
13 Phương tiện đo độ đục (0-4000)NTU 5% Kiểm định Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
14 Phương tiện đo thế oxy hoá khử (ORP) (-999-999)NTU 5% Kiểm định Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
15 Phương tiện đo tổng chất rắn hoà tan (TDS) (0-200000) mg/l 5% Kiểm định Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
16 Phương tiện đo nồng độ oxi hoà tan (DO) (0-20) mg/l 6% Kiểm định Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
18 Phương tiện đo tổng chất rắn lơ lưng (TSS) (0-100)mg/l 2% Kiểm định HC máy đo Quang
(0-50) g/l 5% Hiệu chuẩn
19 Phương tiện đo nhu cầu oxi hoá học (COD) (0-1000)mg/l 5% Kiểm định
(0-1500)mg/l Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
20 Phương tiện đo Nitrat (NO3) (0-100)mg/l 5% Kiểm định
Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
21 Phương tiện đo Amoni (NH4) (0-1000)mg/l 5% Kiểm định
Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
22 Phương tiện đo tổng Nito (0-100)mg/l 5% Kiểm định
(0-1000)mg/l Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
23 Phương tiện đo tổng Phốt phát (PO4) (0-1000)mg/l 5% Kiểm định
Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
24 Phương tiện đo BOD (0-1500)mg/l 5% Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
25 Phương tiện đo TOC (0-60)mg/l 5% Hiệu chuẩn Thử Nghiệm
26 Phương tiện đo Phenol (0-10)mg/l 5% Thử Nghiệm
27 Phương tiện đo (CN) (0-10)mg/l 5% Hiệu chuẩn
28 Phương tiện đo Clo (0-20)mg/l 5% Hiệu chuẩn
29 Phương tiện đo Flo (0-2) g/l 5% Hiệu chuẩn
30 Phương tiện đo Sulfite (0-20)mg/l 5% Hiệu chuẩn
35 Phương tiện đo vận tốc độ dòng chảy của nước (kênh hở) Không giới hạn 3% Hiệu chuẩn HC PTĐ mức tự động
36 Phương tiện đo lưu lượng đường ống kín DN (0-10) m/s 2,2% Hiệu chuẩn
đến DN6000
37 Phương tiện đo mức tự động (0-5) m 1 mm Hiệu chuẩn
42 Phương tiện đo nhiệt độ không khí (0-70) oC đến 2% Hiệu chuẩn HC nhiệt ẩm kế
43 Phương tiện đo độ ẩm không khí (10-98)%RH đến 0,09 %RH Hiệu chuẩn
44 Thiết bị đo nhiệt độ điện tử hiển thị số (-20-1200oC) (0,1-1)oC Hiệu chuẩn
46 Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí(TSP;TP;PM;PM10;PM5;PM2.5;PM1) (0-25) mg/m3 8% Kiểm định HC Hàm lượng bụi
47 Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải(TSP;TP;PM;PM10;PM5;PM2.5;PM1) (0-10000) mg/m3 8% Kiểm định
(0-100) %Opacity
48 Thiết bị đặt mức áp suất (0-500) Bar đến 0,5% Hiệu chuẩn HC PTĐ áp suất
49 Phương tiện đo chênh áp suất (0,4-0,4)bar 0,2% Hiệu chuẩn
45 Phương tiện đo chuyển đổi áp suất (0-600) bar đến 0,5% Hiệu chuẩn
Lưu lượng khí thải HC PTD Lưu lượng khí
50 Thiết bị nhận, truyền và quản lý dữ liệu (dataloger) (0-22) mA 0,15% Hiệu chuẩn Thử nghiệm
(0-11)V 0,045%
(0-11)kΩ 0,1%
2 Hz-50 kHz 0,2 Hz
TC : (-200-1350)oC (0,36-0,82)oC
TC : (-1350-2316)oC (0,82-2,6)oC
RTD : (-200-800)oC (0,18-0,5)oC

Dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc của Trung tâm Kiểm định thiết bị môi trường hóa chất được thực hiện nhanh chóng, uy tín. Chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thực hiện kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc khắp các tỉnh thành trên cả nước, đặc biệt khu vực phía bắc đảm bảo sẽ làm hài lòng quý khách hàng khi đến với Trung tâm Kiểm định thiết bị môi trường hóa chất.

Quý doanh nghiệp đang cần tư vấn dịch vụ Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị quan trắc thì hãy liên hệ ngay với Trung tâm Kiểm định thiết bị môi trường hóa chất CECE để được tư vấn miễn phí và báo giá nhanh nhất.

———————————————————————————————————————————————–

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG HÓA CHẤT (CECE)

  • Địa chỉ: 29-F, ô đất A10, KĐT Nam Trung Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
  • MST: 0109595179
  • VP. HN: Tầng 5 – Tòa nhà Generalexim 130 Nguyễn Đức Cảnh, P. Tương Mai, Q. Hoàng Mai, TP. HN.
  • VP. TP HCM: Số 569 đường QL1A, P. Thạnh Lộc, Q. 12, TP. HCM.
  • Website: cece.com.vn
  • Email: lienhe.cece@gmail.com   |   Hotline: 0984310321 / 0969.809.899
Danh mục bài viết

    0984.310.321